Bạn đang tham khảo lưới B40 để thi công hàng rào, chuồng trại của mình? Bạn không biết 1kg lưới B40 bằng bao nhiêu mét để dự toán sao cho hợp lý, tiết kiệm mà vẫn đảm bảo hiệu quả thi công? Trong bài viết này, Tôn Thép Sông Hồng Hà sẽ giải đáp A-Z thắc mắc trên cho tất cả các loại lưới B40 (bao gồm mạ kẽm và bọc nhựa) cũng như cung cấp báo giá chi tiết, mới nhất năm 2024. Cùng bắt đầu nhé!
Lưới B40 khổ 1.2m, 1.5m, 1.8m bao nhiêu kg? Trọng lượng lưới B40 tiêu chuẩn
Trọng lượng của lưới B40 phụ thuộc vào ba yếu tố chính: khổ lưới, độ dày dây thép và chất liệu (mạ kẽm hoặc bọc nhựa). Do đó, với từng khổ như 1.2m, 1.5m, 1.8m,… sẽ có sự chênh lệch nhất định về mặt khối lượng nếu so sánh cùng một độ dài hay một diện tích nhất định. Cụ thể, dưới đây là bảng quy cách trọng lượng các khổ lưới B40 phổ biến để bạn có thể tham khảo:
1. Trọng lượng lưới B40 mạ kẽm:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Khổ 1.0m | |
3.0 | 1.60 |
3.5 | 2.20 |
Khổ 1.2m | |
2.7 | 1.60 |
3.0 | 1.80 |
3.5 | 2,60 |
Khổ 1.5m | |
2.7 | 2.00 |
3.0 | 2.35 |
3.3 | 3.20 |
3.5 | 3.40 |
Khổ 1.8m | |
2.7 | 2.45 |
3.0 | 2.85 |
3.3 | 3.80 |
3.5 | 4.10 |
Khổ 2.0m | |
3.0 | 3.20 |
3.3 | 4.40 |
3.5 | 4.60 |
Khổ 2.4m | |
3.3 | 4.00 |
3.5 | 5.40 |
4.5 | 5.60 |
2. Trọng lượng lưới B40 bọc nhựa:
Do có cấu tạo 2 lớp với màng bọc nhựa bên ngoài, lưới B40 bọc nhựa sẽ có khối lượng cao hơn chút ít so với lưới B40 mạ kẽm. Cụ thể trọng lượng các khổ lưới B40 chi tiết như sau:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Khổ 1.0m | |
3.0 | 1.80 |
3.5 | 2.40 |
Khổ 1.2m | |
3.0 | 2.00 |
3.5 | 2.70 |
Khổ 1.5m | |
3.0 | 2.50 |
3.5 | 3.40 |
Khổ 1.8m | |
3.0 | 3.00 |
3.5 | 4.10 |
Khổ 2.0 | |
3.0 | 3.30 |
3.5 | 4.40 |
Khổ 2.4 | |
3.0 | 4.00 |
3.5 | 5.40 |
Từ hai bảng trên, ta có thể tổng kết được trọng lượng lưới B40 của các khổ phố biến như sau:
- Khổ 1.2m có trọng lượng từ 1.6 – 2.7 kg/m.
- Khổ 1.5m có trọng lượng từ 2.0 – 3.4 kg/m.
- Khổ 1.8m có trọng lượng từ 2.45 – 4.1 kg/m.
1kg lưới B40 bằng bao nhiêu mét?
Không có một con số tuyệt đối để trả lời cho câu hỏi 1kg lưới B40 bằng bao nhiêu mét. Điều này là bởi, như đã đề cập ở phần trên, trọng lượng các lưới B40 có cùng kích cỡ sẽ có thể chênh lệch khác nhau phụ thuộc vào các yếu tố như: Độ dày dây thép, khổ lưới và chất liệu.
Do đó, để biết được 1kg lưới B40 bằng bao nhiêu mét được chính xác nhất, bạn chỉ cần tính toán theo công thức sau:
Số mét trên kg = 1/Trọng lượng trên mỗi mét
Ví dụ: Để tính 1kg lưới B40 mạ kẽm khổ 1.5m với độ dày dây thép bằng 3.0mm có trọng lượng bằng 2.35, áp dụng công thức ta được:
Số mét trên kg lưới B40 = 1 / 2.35 = 0.425m
Vậy 1kg lưới B40 mạ kẽm khổ 1.5m với độ dày bằng 3.0mm sẽ bằng 0.425m.
Áp dụng tương tự cách tính như ví dụ trên, bạn có thể dễ dàng tính được 1kg các loại lưới B40 khác nhau dài bao nhiêu mét, chẳng hạn như:
- 1kg lưới B40 mạ kẽm khổ 1.0m dày 3mm có độ dài: 1 / 1.6 = 0.625m.
- 1kg lưới B40 bọc nhựa khổ 1.5m dày 3.5mm có độ dài: 1 / 3.4 = 0.294m.
- 1kg lưới B40 mạ kẽm khổ 2.4m dày 4.5mm có độ dài: 1 / 4.5 = 0.222m.
- …
Báo giá lưới B40 mới nhất 2024 tại Tôn Thép Sông Hồng Hà
Hiện nay, giá lưới B40 các loại đang được bán tại Tôn Thép Sông Hồng Hà dao động trong khoảng từ 27.500 VNĐ/mét đến 124.000 VNĐ/mét – tương tự như ở trên, giá thành cũng sẽ tùy thuộc vào khổ lưới, độ dày dây thép và loại mạ kẽm hay bọc nhựa. Cụ thể, xin mời quý khách tham khảo chi tiết hơn về giá cả các mẫu B40 đang được bày bán tại công ty chúng tôi.
Khổ Lưới | Độ dày dây thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Lưới B40 mạ kẽm | ||
Khổ 1.0m | 3 | 27,500 |
3.5 | 37,500 | |
Khổ 1.2m | 2.7 | 27,500 |
3 | 30,500 | |
3.5 | 43,500 | |
Khổ 1.5m | 2.7 | 34,000 |
3 | 40,500 | |
3.3 | 55,500 | |
Khổ 1.8m | 2.7 | 42,000 |
3 | 48,500 | |
3.3 | 65,000 | |
3.5 | 69,500 | |
Khổ 2m | 3 | 55,000 |
3.3 | 75,000 | |
3.5 | 78,000 | |
Khổ 2.4m | 3 | 68,000 |
3.3 | 92,500 | |
3.5 | 95,500 | |
Lưới B40 bọc nhựa | ||
Khổ 1.0m | 3.7 | 52,000 |
Khổ 1.2m | 3.7 | 61,500 |
Khổ 1.5m | 3.7 | 78,000 |
Khổ 1.8m | 3.7 | 94,000 |
Khổ 2m | 3.7 | 104,000 |
Khổ 2.4m | 3.7 | 124,000. |
Loại B40 bọc nhựa đắt hơn do có lớp bảo vệ nên độ bền vượt trội, chống gỉ tốt hơn – đáng để bạn cân nhắc nếu công trình của mình yêu cầu độ bền cao & thường xuyên chịu các tác động từ môi trường. Ngược lại, nếu muốn tính kinh tế hơn mà vẫn đảm bảo độ bền ở mức cơ bản, bạn có thể lựa chọn dòng sản phẩm B40 mạ kẽm.
Tham khảo chi tiết hơn về báo giá lưới B40 tại các bài viết sau của Sông Hồng Hà:
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo do giá vật liệu xây dựng, trong đó có lưới thép B40 luôn thay đổi theo biến động thị trường. Do đó, bạn hãy liên hệ ngay đến hotline Tôn Thép Sông Hồng Hà để được chúng tôi tư vấn loại lưới B40 phù hợp nhất và báo giá chính xác cho trường hợp công trình của bạn.
Tôn thép Sông Hồng Hà – địa chỉ mua lưới thép B40 uy tín, giá tận nhà máy
Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Tôn Thép Sông Hồng Hà tự hào là địa chỉ đáng tin cậy của hàng ngàn nhà thầu và chủ đầu tư trên khắp khu vực phía Nam. Có được điều này là bởi chúng tôi là đại lý cấp 1 của các thương hiệu vật liệu xây dựng hàng đầu Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá xuất xưởng, đáp ứng hoàn hảo mọi nhu cầu từ nhỏ lẻ đến công trình lớn & trọng điểm.
Tại sao bạn nên chọn Tôn Thép Sông Hồng Hà?
- Giá gốc tận nhà máy: Nhờ vị thế nhà phân phối cấp 1, chúng tôi được quyền nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất với chiết khấu hấp dẫn từ 2% đến 5%, giúp bạn có mức chi phí tối ưu cho ngân sách xây dựng của mình.
- Sản phẩm chất lượng, giấy tờ đầy đủ: Toàn bộ vật liệu xây dựng tại Sông Hồng Hà đều là hàng mới 100%, có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) cùng chính sách bảo hành chính hãng. Đây là cam kết về uy tín và chất lượng vững chắc, giúp khách hàng an tâm thi công & sử dụng sản phẩm của Sông Hồng Hà về lâu dài.
- Dịch vụ tận tâm, miễn phí vận chuyển tại TP.HCM: Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí tận nơi trong khu vực TP.HCM cho hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên và nhiều chương trình hậu mãi hấp dẫn, hỗ trợ tối đa khách hàng trong suốt quá trình thi công.
Liên hệ ngay để nhận tư vấn chính xác 1kg lưới B40 bằng bao nhiêu mét từng loại và báo giá tốt nhất từ Tôn Thép Sông Hồng Hà:
- Hotline: 0933.144.555 – 0939.066.130
- Email: thepsonghongha@gmail.com
- Địa chỉ kho hàng: 305 Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
- Văn phòng: 27/4U Xuân Thới Thượng 6, Ấp Xuân Thới Đông 1, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, TP.HCM