1. Đặc điểm thép hộp 50×100
Thép hộp 50×100 được thiết kế với cấu trúc rỗng, thành mỏng. Có kích thước chiều rộng cạnh là 50mm và kích thước chiều dài cạnh là 100mm. Do làm bằng thép nên thép hộp 50×100 có độ bền rất cao, có khả năng chịu lực và độ uốn dẻo tốt. Thép thường được dùng để làm dàn thép chịu lực, chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Thép hộp 50×100 của các doanh nghiệp sản xuất sắt thép lớn trong nước đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
1.1 Quy cách thép hộp 50×100
- Kích thước tiêu chuẩn: dài x rộng = 100mm x 50mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (đơn vị cây)
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 1.1 ly đến 3 ly
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc…
1.2 Các loại thép hộp 50×100
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép hộp 50×100 là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
a) Thép hộp 50×100 đen
Thép hộp 50×100 đen là loại thép được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong hộp, với cấu trúc chắc chắn và khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy vào độ dày.
– Ưu điểm hộp 50×100 đen: Thép hộp đen 50×100 có những ưu điểm như
- Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất.
- Thép hộp đen 50×100 có thể chịu lực cực tốt, hạn chế móp méo, cong vênh, dễ dàng thi công.
- Độ bền cao nên giúp nâng cao tuổi thọ công trình.
- Giá thành của thép hộp đen thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí khi sử dụng.
– Ứng dụng thép hộp 50×100 đen
Thép hộp đen 50×100 thường được ứng dụng phổ biến trong chế tạo cơ khí, các công trình xây dựng, và các công trình dân dụng như làm khung thành mái nhà, làm giàn giáo.
b) Thép hộp 50×100 mạ kẽm
Thép hộp 50×100 mạ kẽm là loại thép hộp được mạ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài.
– Ưu điểm thép hộp 50×100 mạ kẽm
- Sản phẩm sắt hộp mạ kẽm có độ bền cao nhờ lớp phủ bề mặt
- Bề mặt sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao
- Chống được sự ăn mòn và xâm thực tốt
- Đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn
- Phù hợp với mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất, đặc biệt là những công trình ngoài trời, có chịu tác động của yếu tố tự nhiên.
– Ứng dụng thép hộp 50×100 mạ kẽm
Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường hoặc làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang… và các thiết bị đồ dùng gia dụng khác.
1.3 Bảng tra trọng lượng thép hộp 50×100
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hộp 50×100. Trọng lượng thép hộp 50×100 sẽ tỉ lệ thuận với độ dày của thép.
Trong đó:
- a: Chiều cao cạnh.
- b: Chiều rộng cạnh.
- t: Độ dày thép hộp.
- Độ dài tiêu chuẩn: cây 6m
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 50X100 | ||
Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
0.9 | 2.11 | 12.68 |
1 | 2.35 | 14.08 |
1.1 | 2.58 | 15.49 |
1.2 | 2.82 | 16.89 |
1.4 | 3.22 | 19.33 |
1.5 | 3.45 | 20.68 |
1.6 | 3.67 | 22.03 |
1.7 | 3.9 | 23.37 |
1.8 | 4.12 | 24.69 |
1.9 | 4.34 | 26.03 |
2 | 4.56 | 27.34 |
2.1 | 4.78 | 28.68 |
2.2 | 5 | 29.99 |
2.3 | 5.22 | 31.29 |
2.4 | 5.44 | 32.61 |
2.5 | 5.65 | 33.89 |
2.7 | 6.08 | 36.5 |
2.8 | 6.3 | 37.77 |
2.9 | 6.51 | 39.08 |
3 | 6.72 | 40.33 |
3.1 | 6.94 | 41.63 |
3.2 | 7.15 | 42.87 |
3.4 | 7.57 | 45.43 |
3.5 | 7.78 | 46.65 |
3.7 | 8.2 | 49.19 |
3.8 | 8.4 | 50.39 |
3.9 | 8.61 | 51.67 |
2. Bảng báo giá thép hộp 50×100
Công ty Sông Hồng Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 50×100 để các bạn có thể tham khảo. Mọi thông tin tư vấn, đặt hàng vui lòng liên hệ Sông Hồng Hà để được tư vấn cụ thể nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN 50X100 | |
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Thép hộp đen 50x100x1.4 | 300 |
Thép hộp đen 50x100x1.5 | 310 |
Thép hộp đen 50x100x1.8 | 355 |
Thép hộp đen 50x100x2.0 | 400 |
Thép hộp đen 50x100x2.3 | 455 |
Thép hộp đen 50x100x2.5 | 505 |
Thép hộp đen 50x100x2.8 | 550 |
Thép hộp đen 50x100x3.0 | 600 |
Thép hộp đen 50x100x3.2 | 635 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 50X100 | |
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 310 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 335 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 410 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 450 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 515 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 589 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 625 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 660 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 705 |
Chưa có đánh giá nào.