Bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay cập nhật 10/10/2024
Trong các công trình xây dựng, thép là vật liệu không thể thiếu để đảm bảo sự bền vững và chịu lực. Tuy nhiên, giá thép xây dựng thường xuyên biến động do nhiều yếu tố như nguồn cung nguyên liệu, tình hình thị trường và chính sách thuế.
Việc nắm bắt thông tin về bảng giá thép xây dựng mới nhất sẽ giúp các chủ thầu, kỹ sư và người tiêu dùng có kế hoạch đầu tư hiệu quả hơn cho các công trình.
Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về các loại thép xây dựng phổ biến và bảng giá tham khảo cập nhật, giúp bạn dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
1. Thép xây dựng là gì?
Thép xây dựng là loại vật liệu quan trọng được sử dụng trong các công trình xây dựng để tăng độ bền, chịu lực và chống lại sự biến dạng.
Thép có vai trò chính trong việc gia cố cấu trúc bê tông, giúp các công trình như nhà ở, cầu, đường, nhà máy, và tòa nhà cao tầng trở nên bền vững hơn.
Với tính chất cứng cáp, dẻo dai và khả năng chịu lực tốt, thép xây dựng thường được sử dụng cho các kết cấu bê tông cốt thép và nhiều hạng mục khác.
Các thương hiệu thép xây dựng phổ biến
- Thép Hòa Phát: Thương hiệu thép nội địa lớn nhất tại Việt Nam, nổi bật với thép cuộn, thép thanh và thép hình.
- Thép Việt Nhật: Thương hiệu uy tín, nổi tiếng với thép chất lượng cao, độ bền vượt trội.
- Thép Miền Nam: Cung cấp đa dạng các sản phẩm thép xây dựng, từ thép cuộn đến thép thanh vằn.
- Thép Pomina: Chuyên cung cấp thép thanh, thép cuộn với chất lượng ổn định, đáp ứng nhiều công trình lớn nhỏ.
- Thép Việt Úc: Thép Việt Úc được đánh giá cao về độ bền và khả năng chịu lực.
2. Các loại thép xây dựng phổ biến
Thép xây dựng được chia thành nhiều loại, tùy thuộc vào hình dạng, công dụng và thành phần.
Dưới đây là các loại thép xây dựng phổ biến:
a. Thép cuộn
- Đặc điểm: Thép cuộn có dạng sợi mỏng, được cuộn thành từng cuộn lớn.
- Kích thước: Đường kính phổ biến từ 6mm đến 10mm.
- Công dụng: Dùng trong các công trình dân dụng, đường bê tông và các kết cấu đơn giản, thường được dùng để tạo nên các sản phẩm thép dây và cốt thép trong bê tông cốt thép.
b. Thép thanh vằn (thép gân)
- Đặc điểm: Là loại thép có gân nổi trên bề mặt để tăng độ bám dính với bê tông.
- Kích thước: Đường kính thường từ 10mm đến 40mm.
- Công dụng: Dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép như móng, dầm, sàn, cột, tường chịu lực.
c. Thép hình
- Đặc điểm: Là các loại thép có hình dạng đặc trưng như chữ H, I, U, V, C.
- Công dụng: Sử dụng chủ yếu trong kết cấu công nghiệp, nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu, hầm, và các công trình yêu cầu khả năng chịu lực lớn.
d. Thép tấm
- Đặc điểm: Là loại thép có bề mặt phẳng và được cắt thành các tấm với độ dày khác nhau.
- Kích thước: Độ dày phổ biến từ 2mm đến 12mm.
- Công dụng: Dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất thùng, bồn chứa và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác.
e. Thép ống
- Đặc điểm: Thép ống có hình dạng rỗng bên trong, có thể là ống tròn, ống vuông hoặc ống chữ nhật.
- Công dụng: Dùng để làm khung nhà xưởng, kết cấu cầu, ống dẫn nước và các ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí.
3. Bảng giá thép xây dựng mới nhất 2024
Đại lý sắt thép xây dựng Sông Hồng Hà là đơn vị phân phối nhiều vật liệu xây dựng trong ngành liên quan, trong đó thép hộp.
Công ty chúng tôi luôn đề cao chất lượng sản phẩm cũng như đội ngũ công nhân viên cho nên khi đến với chúng tôi bạn sẽ luôn cảm thấy hài lòng từ chất lượng sản phẩm cho đến dịch vụ.
Xin gửi bảng giá thép xây dựng các thương hiệu hàng đầu quý khách tham khảo.
3.1 Bảng giá thép xây dựng Pomina (Cập nhật tháng 10/2024)
Loại thép | Trọng lượng kg/cây | Đơn giá Đ/kg | Đơn giá Đ/cây |
Thép cuộn phi 6 | cuộn | 13.750 | – |
Thép cuộn phi 8 | cuộn | 13.750 | – |
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13.950 | 100.720 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13.800 | 143.380 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13.750 | 194.700 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13.750 | 254.240 |
Sắt cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13.750 | 321.750 |
Sắt cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13.750 | 397.380 |
Sắt cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13.750 | 479.460 |
Sắt cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13.750 | 619.440 |
Sắt cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13.750 | 778.660 |
Sắt cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13.750 | 1.015.162 |
3.2 Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật (Cập nhật tháng 10/2024)
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Đ/kg | Đơn giá (Đ/cây |
Thép cuộn phi 6 | cuộn | 15.500 | – |
Thép cuộn phi 8 | cuộn | 15.500 | – |
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 15.650 | 112.993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 15.500 | 161.045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 15.500 | 219.480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 15.500 | 286.595 |
Sắt cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 15.500 | 362.700 |
Sắt cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 15.500 | 447.950 |
Sắt cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 15.500 | 540.485 |
Sắt cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 15.500 | 698.275 |
Sắt cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 15.500 | 877.765 |
Sắt cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 15.500 | 1.144.365 |
3.3 Bảng giá sắt thép xây dựng Miền Nam (Cập nhật tháng 10/2024)
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Đ/kg | Đơn giá Đ/cây |
Sắt cuộn phi 6 | cuộn | 14.400 | – |
Sắt cuộn phi 8 | cuộn | 14.400 | – |
Sắt cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14.550 | 105.051 |
Sắt cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14.400 | 149.616 |
Sắt cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14.400 | 203.904 |
Sắt cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14.400 | 266.256 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14.400 | 336.960 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14.400 | 416.160 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14.400 | 502.128 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14.400 | 648.720 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14.400 | 815.472 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14.400 | 1.063.152 |
3.4 Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát (Cập nhật tháng 10/2024)
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Đ/kg | Đơn giá Đ/cây |
Sắt cuộn phi 6 | cuộn | 13.850 | – |
Sắt cuộn phi 8 | cuộn | 13.850 | – |
Sắt cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14.000 | 101.080 |
Sắt cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13.850 | 143.901 |
Sắt cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13.850 | 196.116 |
Sắt cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13.850 | 256.086 |
Sắt cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13.850 | 324.090 |
Sắt cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13.850 | 400.265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13.850 | 482.949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13.850 | 623.942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13.850 | 784.325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13.850 | 1.022.545 |
3.5 Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Úc (Cập nhật tháng 10/2024)
Loại thép | Trọng lượng kg/cây | Đơn giá Đ/kg | Đơn giá Đ/cây |
Sắt cuộn phi 6 | cuộn | 13.800 | – |
Sắt cuộn phi 8 | cuộn | 13.800 | – |
Sắt cây phi 10 (11.7m) | 7,22 | 14.000 | 101.080 |
Sắt cây phi 12 (11.7m) | 10,39 | 13.800 | 143.382 |
Sắt cây phi 14 (11.7m) | 14,16 | 13.800 | 195.408 |
Sắt cây phi 16 (11.7m) | 18,49 | 13.800 | 255.162 |
Sắt cây phi 18 (11.7m) | 23,4 | 13.800 | 322.920 |
Sắt cây phi 20 (11.7m) | 28,9 | 13.800 | 398.820 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34,87 | 13.800 | 481.206 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45,05 | 13.800 | 621.690 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56,63 | 13.800 | 781.494 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73,83 | 13.800 | 1.018.854 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép xây dựng
- Thị trường nguyên liệu: Giá thép phế liệu, quặng sắt, phôi thép ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm.
- Tình hình kinh tế: Biến động kinh tế, chính trị trong và ngoài nước cũng tác động đến giá thép xây dựng.
- Nguồn cung – cầu: Sự khan hiếm nguyên vật liệu hoặc nhu cầu xây dựng tăng cao có thể làm giá thép biến động.
- Thuế nhập khẩu: Chính sách thuế nhập khẩu thép từ các nước cũng tác động đến giá thép nội địa.
Hãy liên hệ ngay với Tôn tThép Sông Hồng Hà để được cung cấp những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Tôn Thép Sông Hồng Hà có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0939 066 130 – 0933 144 555.
Email: thepsonghongha@gmail.com – steelshh.jsc@gmail.com