Chi phí lợp mái tôn luôn là mối quan tâm hàng đầu của bất kỳ gia chủ nào khi xây dựng hoặc cải tạo mái nhà. Nếu bạn không phải người có chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng, việc tính toán chi phí lợp mái tôn có thể khá phức tạp. Nhưng đừng lo, Sông Hồng Hà sẽ giúp bạn hiểu rõ cách tính chi phí lợp mái tôn chi tiết và dễ hiểu nhất. Hãy cùng tìm hiểu từng bước trong bài viết dưới đây!
Giới thiệu tổng quan cách tính chi phí lợp mái tôn các công trình hiện nay
Việc tính toán chi phí lợp mái tôn là một bước quan trọng giúp chủ nhà hoặc chủ công trình kiểm soát ngân sách xây dựng hiệu quả. Vì vậy, việc dự trù chi phí cần được thực hiện kỹ càng và chi tiết.
Thông thường, cách tính chi phí lợp mái tôn sẽ dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Các yếu tố cơ bản bao gồm giá tấm lợp tôn, chi phí làm khung kèo, chi phí phụ kiện và tiền công thi công. Để đưa ra con số chính xác, bạn cần xác định diện tích mái cần lợp và áp dụng công thức sau:
Chi phí lợp mái tôn = (Chi phí tấm lợp + Chi phí khung kèo + Chi phí phụ kiện + Chi phí nhân công) x Diện tích mái cần lợp
Trong các phần tiếp theo, chúng ta sẽ đi sâu vào từng yếu tố cụ thể để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về cách tính chi phí lợp mái tôn.
Cách xác định diện tích mái cần lợp chuẩn xác nhất
Xác định chính xác diện tích mái cần lợp là bước đầu tiên và quan trọng trong việc tính toán chi phí lợp mái tôn. Ta có công thức tính diện tích mái tôn như sau:
Diện tích mái tôn = Chiều dài mái x Chiều rộng mái x Hệ số mái dốc
Trong đó, hệ số mái dốc là thông số này phụ thuộc vào độ nghiêng của mái. Hệ số mái dốc được xác định bằng công thức toán học liên quan đến góc nghiêng của mái nhà:
Hệ số mái dốc = √(1 + độ dốc^2)
Trong thực tế, để đơn giản hóa tính toán, người ta thường áp dụng các hệ số gần đúng theo độ dốc như sau: Độ dốc 10% thì hệ số là 1.1, 20% là 1.2, 30% là 1.3,…
Giả sử: Mái nhà của bạn có các thông số chiều dài mái 10m, chiều rộng mái 8m, độ dốc mái 15%. Áp dụng công thức tính diện tích mái như sau:
Diện tích mái tôn = 10 x 8 x 1.15 = 92m2
Như vậy, bạn cần chuẩn bị vật liệu và các chi phí khác cho diện tích khoảng 92m2.
Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2? Báo giá chi tiết A-Z chi phí lợp mái tôn mới nhất hôm nay 03/02/2025
Chi phí lợp mái tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại tôn, chi phí khung kèo, nhân công và phụ kiện. Để bạn có cái nhìn tổng quan và lập dự toán chi tiết hơn, dưới đây là bảng giá cụ thể cho từng hạng mục cần thiết.
Chi phí lợp mái tôn các hãng cập nhật mới nhất hôm nay 03/02/2025
Theo cập nhật mới nhất 03/02/2025, giá mái tôn dao động từ 39.000 đến 270.000 VNĐ/m, tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày và loại tôn:
- Tôn Hoa Sen: 67.000 – 270.000 VNĐ/m
- Tôn Đông Á: 55.000 – 149.000 VNĐ/m
- Tôn Việt Nhật: 39.000 – 95.000 VNĐ/m
Cụ thể bảng giá chi tiết mái tôn các hãng như sau:
Bảng giá mái tôn các hãng cập nhật mới nhất hôm nay 03/02/2025 | |||
Thương hiệu | Loại tôn | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn Hoa Sen | Tôn kẽm Hoa Sen | 5.0 | 128.000 |
5.8 | 134.000 | ||
7.5 | 162.000 | ||
8.0 | 195.000 | ||
9.5 | 205.000 | ||
15.0 | 270.000 | ||
Tôn lạnh Hoa Sen | 3.0 | 74.000 | |
3.5 | 85.000 | ||
4.0 | 92.000 | ||
4.5 | 102.000 | ||
5.0 | 118.000 | ||
Tôn giả ngói Hoa Sen | 3.0 | 77.000 | |
3.5 | 85.000 | ||
4.0 | 94.000 | ||
4.5 | 106.000 | ||
5.0 | 115.000 | ||
Tôn cách nhiệt Hoa Sen | 3.0 | 117.000 | |
3.5 | 124.000 | ||
4.0 | 135.000 | ||
4.5 | 147.000 | ||
5.0 | 159.000 | ||
Tôn Đông Á | Tôn kẽm Đông Á | 5.0 | 118.000 |
5.8 | 124.000 | ||
7.5 | 152.000 | ||
8.0 | 189.000 | ||
9.5 | 199.000 | ||
15.0 | 265.000 | ||
Tôn lạnh Đông Á | 3.0 | 55.000 | |
3.5 | 67.000 | ||
4.0 | 77.000 | ||
4.5 | 86.000 | ||
5.0 | 97.000 | ||
Tôn giả ngói Đông Á | 3.0 | 104.000 | |
3.5 | 118.000 | ||
4.0 | 126.000 | ||
4.5 | 137.000 | ||
5.0 | 149.000 | ||
Tôn cách nhiệt Đông Á | 3.0 | 65.000 | |
3.5 | 77.000 | ||
4.0 | 87.000 | ||
4.5 | 96.000 | ||
5.0 | 107.000 | ||
Tôn Việt Nhật | Tôn mạ kẽm Việt Nhật | 2.4 | 39.000 |
2.9 | 40.000 | ||
3.2 | 43.000 | ||
3.5 | 46.000 | ||
3.8 | 48.000 | ||
4.0 | 52.000 | ||
4.3 | 58.000 | ||
4.5 | 64.000 | ||
4.8 | 66.000 | ||
5.0 | 69.000 | ||
Tôn lạnh Việt Nhật | 3.0 | 46.000 | |
3.5 | 57.000 | ||
4.0 | 62.000 | ||
4.5 | 71.000 | ||
5.0 | 79.000 | ||
Tôn giả ngói Việt Nhật | 3.0 | 59.000 | |
3.5 | 67.000 | ||
4.0 | 78.000 | ||
4.5 | 86.000 | ||
5.0 | 95.000 | ||
Tôn cách nhiệt Việt Nhật | 2.8 | 40.000 | |
3.2 | 52.000 | ||
3.3 | 61.000 | ||
3.6 | 64.000 | ||
4.2 | 71.000 |
Giá cả có thể thay đổi theo từng thời điểm, do đó bạn nên cập nhật liên tục hoặc liên hệ trực tiếp với đơn Sông Hồng Hà qua số 0933 144 555 – 0939 066 130 để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất.
Chi phí vật liệu làm khung kèo, xà gồ hôm nay ngày 03/02/2025
Hiện tại, giá khung kèo mái tôn hôm nay 03/02/2025 dao động từ 100.000 – 300.000 VNĐ/m2, tùy thuộc vào chất liệu và độ phức tạp khi thi công. Khung kèo mái có thể làm từ thép hộp, gỗ hoặc vật liệu khác.
Chi phí nhân công lợp tôn công trình mới nhất 2025
Mức chi phí nhân công lợp tôn hiện nay dao động từ 60.000 – 150.000 VNĐ/m2. Tùy vào độ cao công trình mà sẽ có mức giá nhân công khác nhau, cụ thể:
- Chi phí nhân công lợp tôn ở tầng 1 khoảng 60.000 – 85.000 VNĐ/m2.
- Chi phí nhân công lợp tôn ở tầng 1 khoảng 80.000 – 120.000 VNĐ/m2.
- Chi phí nhân công lợp tôn ở tầng 1 khoảng 90.000 – 150.000 VNĐ/m2.
Ngoài ra, chi phí thực tế còn phụ thuộc vào đơn vị công, địa phương, tay nghề thợ, điều kiện mặt bằng cũng như thời tiết.
Chi phí phụ kiện mái tôn chi tiết A-Z, mới nhất hôm nay 03/02/2025
Thông thường, chi phí cho phụ kiện sẽ chiếm khoảng 5 – 10% tổng chi phí tôn và khung kèo.Dưới đây là bảng giá chi tiết phụ kiện mái tôn mới nhất hôm nay
Chi phí phụ kiện mái tôn chi tiết mới nhất hôm nay 03/02/2025 | ||
Phụ kiện | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Ốc vít | kg | 50.000 – 100.000 |
Keo silicon | tuýp | 50.000 – 150.000 |
Máng xối mái tôn | mét | 190.000 – 470.000 |
Diềm mái tôn | mét | 49.000 – 93.000 |
Cầu chắn lọc rác | cái | 150.000 – 1.000.000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi chi phí nguyên vật liệu luôn biến động và khi mua số lượng lớn giá sẽ càng giảm. Để nhận báo giá phụ kiện tôn chính xác và ưu đãi nhất, hãy liên hệ trực tiếp với Sông Hồng Hà qua hotline 0933 144 555 – 0939 066 130.
Ví dụ cách tính chi phí lợp mái tôn dễ hiểu nhất
Để giúp bạn dễ hình dung, dưới đây là ví dụ minh họa cách tính chi phí lợp mái tôn cho một ngôi nhà diện tích mái khoảng 100m2, sử dụng các vật liệu sau:
- Loại tôn: Tôn lạnh dày 4.0 dem của Hoa Sen, giá 92.000 VNĐ/m
- Khung kèo: Khung thép hộp, giá 200.000 VNĐ/m2
- Nhân công lợp mái tầng 1: 60.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 10% tổng chi phí tôn và khung kèo
Bước 1: Tính chi phí tôn = Diện tích mái x Đơn giá tôn = 100 x 92.000 = 9.200.000 VNĐ
Bước 2: Tính chi phí khung kèo = Diện tích mái x Đơn giá khung kèo = 100 x 200.000 = 20.000.000 VNĐ
Bước 3: Tính chi phí nhân công = Diện tích mái x Đơn giá nhân công = 100m x 60.000 = 6.000.000 VNĐ
Bước 4: Tính chi phí phụ kiện = 10% (chi phí tôn + chi phí khung kèo) = 10% (9.200.000 + 20.000.000) = 2.920.000 VNĐ.
Ta có:
Tổng chi phí lợp mái tôn = Chi phí tôn + Chi phí khung kèo + Chi phí nhân công + Chi phí phụ kiện
= 9.200.000 + 20.000.000 + 6.000.000 + 2.920.000 = 38.120.000 VNĐ.
Như vậy, chi phí lợp mái tôn cho diện tích 100m2 sẽ rơi vào khoảng 28.250.000 VNĐ, chưa bao gồm chi phí phát sinh.
Dựa vào ví dụ cách tính chi phí lợp mái tôn trên, bạn hoàn toàn có thể áp dụng tương tự và dự toán ngân sách lợp tôn cho công trình của mình một cách dễ dàng.
Đơn vị nào lợp tôn uy tín, kỹ thuật cao, hàng chính hãng với giá tốt?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn lợp mái, Sông Hồng Hà tự hào là đơn vị cung cấp vật liệu được nhiều khách hàng tin tưởng. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình, từ nhà dân dụng đến dự án quy mô lớn.
- Sản phẩm chính hãng: Sông Hồng Hà chuyên phân phối tôn chính hãng từ các thương hiệu lớn, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng. Với lợi thế là đại lý cấp 1, chúng tôi cam kết mang đến mức giá tận xưởng, khách hàng có thể yên tâm sở hữu sản phẩm chất lượng với mức chiết khấu hấp dẫn từ 2-5%.
- Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm: Chúng tôi không chỉ cung cấp vật liệu mà còn hỗ trợ tư vấn chuyên sâu, giúp khách hàng lựa chọn loại tôn phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, điều kiện thời tiết và ngân sách. Đội ngũ chuyên viên của Sông Hồng Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm mua sắm dễ dàng và hiệu quả.
- Hỗ trợ vận chuyển: Nhằm mang đến sự thuận tiện tối đa, Sông Hồng Hà miễn phí vận chuyển tại TP.HCM cho đơn hàng từ 20 triệu đồng trở lên. Hàng hóa được giao đúng hẹn, đảm bảo an toàn và nguyên vẹn đến tay khách hàng.
Hy vọng rằng với hướng dẫn chi tiết về cách tính chi phí lợp mái tôn, bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về ngân sách cần chuẩn bị cho công trình của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn thêm về vật liệu mái tôn, hãy liên hệ với Sông Hồng Hà để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.
- Hotline: 0933 144 555 – 0939 066 130
- Email: thepsonghongha@gmail.com
- Địa chỉ kho: 305 Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
- Văn phòng giao dịch: 27/4U Xuân Thới Thượng 6, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
- Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepsonghongha