Thép hình là những thanh thép xây dựng có hình dáng giống những chữ cái, nên có còn có tên gọi khác là thép chữ. Thép hình được sử dụng cho nhiều hạng mục xây dựng nhà cửa, cầu đường, đóng tàu thuyền, container, vận chuyển máy móc, sản xuất các chi tiết máy, xây dựng nhà xưởng.
1. Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép có hình dạng đặc biệt như hình chữ H, T, I, U, C…có kết cấu thanh dài, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và các công trình dân dụng.
Thép hình có các ưu điểm vượt trội hơn so với các loại kim loại khác. Với khả năng chống oxy hóa cao, thép hình có thời hạn sử dụng rất lâu, có thể lên tới 50-70 năm tùy theo môi trường.
1.1 Đặc điểm cấu tạo thép hình
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt nung chảy với cacbon và một số nguyên tố hóa học khác như silic, mangan, photpho, magie,… với tỷ lệ nhất định. Hợp kim này có độ cứng, độ đàn hồi và tính dễ uốn cao hơn so với sắt nguyên chất.
Quy trình sản xuất thép hình được phân thành 5 quá trình chính.Từ xử lý quặng, đúc thép thành nguồn nóng chảy, đúc tiếp liệu, cán và mã kẽm.
Mỗi quy trình đều được khép kín và giám sát nghiêm ngặt. Nhằm đưa tới những sản phẩm đạt chất lượng cao khi sử dụng.
1.2 Ưu điểm thép hình
Các loại thép hình nói chung đều có những ưu điểm có thể kể đến như:
- Độ bền cao, độ cứng cao, có khả năng chịu va đập cũng như chịu áp lực tốt.
- Có khả năng chống bào mòn, oxy hóa trên bề mặt nguyên vật liệu (thép hình mạ kẽm).
- Tiết kiệm chi phí xây dựng bởi chi phí thấp, cũng như thời gian lắp đặt nhanh chóng.
- Với kết cấu là khối liền nên sử dụng thép hình để xây dựng nhà xưởng sẽ giúp nhà xưởng luôn bền chắc bởi các mối nối luôn được kết nối chặt chẽ, vững chãi và chịu được một lực ép rất lớn.
2. Các loại thép hình I,U,C,V,H
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hình, mỗi loại có những chức năng cũng như ứng dụng khác nhau. Một số loại thép hình phổ biến hiện nay như: thép hình I, thép hình U, thép hình C, thép hình V, thép hình H, thép hình Z.
2.1 Thép hình I
Thép hình I là loại thép có hình dáng tương tự như chữ I với chiều dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng (phần nối). Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.
Thép hình I được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn hiện đại như tiêu chuẩn mác thép của Nga GOST, tiêu chuẩn mác thép của Nhật JIS, tiêu chuẩn mác thép của Mỹ ASTM/ASME, tiêu chuẩn mác thép Anh EN, tiêu chuẩn Việt Nam TCVN.
a) Kích thước thép hình I
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài: 6000 – 12000 mm
b) Các loại thép hình I
Thép hình I lại được phân thành nhiều loại, trong đó thép hình I đúc và thép hình I mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến.
– Thép hình I đúc
Thép hình I đúc là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội.
– Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là loại thép có mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét chống chịu được những tác động của thời tiết, môi trường bên ngoài.
Thép hình I mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, độ cứng chắc rất cao nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao.
c) Ứng dụng thép hình I
Thép hình I được ứng dụng nhiều trong:
- Làm đòn cân
- Trong kết cấu nhà thép tiền chế
- Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
- Thiết kế lò hơi công nghiệp
- Thiết kế các tháp truyền hình
2.2 Thép hình U
Thép hình U là loại thép có tiết diện hình chữ U gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Thép chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, nhằm đáp ứng cho các công trình xây dựng có những yêu cầu riêng biệt.
a) Kích thước thép hình U
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m; chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm; chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
b) Các loại thép hình U
Thép hình U được sử dụng phổ biến là thép mạ kẽm với một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.
+ Thép hình U100: chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
+ Thép hình U150: chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ Thép hình U200: chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
+ Thép hình U250: chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
c) Ứng dụng thép hình U
Với thép U mạ kẽm sản phẩm sẽ ít bị oxy hóa theo thời gian nên có thể tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt; chịu được sức kéo nặng và phù hợp với nhiều mô hình lắp đặt thuộc nhiều thể loại công trình như:
– Công trình cầu đường
– Các tòa nhà cao tầng
– Nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cần cẩu, quy mô và công trình đòi hỏi sức bền kết cấu tốt.
– Sử dụng để xâu dựng các công trình dân dụng như: bệnh viện, trường học, nhà ở….
2.3 Thép hình C
Thép hình C là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
a) Kích thước thép hình C
- Chiều rộng tiết diện thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày: từ 1,5 mm đến 3,5 mm
- Chiều dài: Thông thường thép C có chiều dài 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
b) Các loại thép hình C
Hiện có 2 loại thép chữ C phổ biến nhất trên thị trường là thép C đen và thép C mạ kẽm.
– Thép chữ C đen
Thép C đen là loại thép được sản xuất bằng các loại thép cán nguội có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đục theo yêu cầu của khách hàng.
– Thép hình C mạ kẽm
Thép C mạ kẽm là loại thép cán nguội có mạ thêm lớp kẽm bên ngoài, có tác dụng chống gỉ sét tốt. Thép hinh C mạ kẽm có trọng lượng nhẹ hơn thép hình c đen, do đó giảm trọng lượng mái.
Thép C mạ kẽm được sử dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng, nhà ở vì có nhiều ưu điểm như:
- Tuổi thọ cao
- Có khả năng chống gỉ sét tốt
- Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình
- Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn
c) Ứng dụng thép hình C
Thép C được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp, như dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng, đòn tay,…
2.4 Thép hình V
Thép hình V (thép góc) là thép có mặt cắt giống chữ V, có khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
a) Kích thước thép hình V
- Cạnh: 30 – 300mm
- Chiều dài: 6000 – 12000
- Độ dày: 1.5 – 10mm
b) Các loại thép hình V
Tương tự như những loại thép hình khác, thép hình V có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Các loại thép hình V được sử dụng phổ biến như: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…
c) Ứng dụng thép hình V
Thép hình V được ứng dụng rất rộng rãi, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
2.5 Thép hình H
Thép chữ H có hình dáng tương tự như thép chữ I, nhưng chiều dài trục và chiều dài hai cánh hai bên của thép H là bằng nhau. Loại thép này có độ cân bằng cao nên có thể chịu được áp lực vô cùng lớn.
a) Kích thước thép hình H
- Chiều cao thân (H): 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh (B): 50 – 400 mm
- Chiều dài (L): 6000 – 12000 mm
b) Các loại thép hình H
Thép hình H được sử dụng phổ biến là thép hình H mạ kẽm với một số kích thước thông dụng như:
- Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
- Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
- Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
- Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
- Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
- Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
- Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
- Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
- Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
- Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
- Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
- Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
- Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
- Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
- Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
c) Ứng dụng thép hình H
Thép hình chữ được ứng dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
2.6 Thép hình Z
Thép hình Z là loại thép hình có mặt cắt hình chữ Z, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Châu Âu, nguyên liệu sản xuất xà gồ thép Z là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2).
Trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp giúp cho việc làm mái được dễ dàng hơn.
a) Kích thước thép hình Z
- Chiều cao (H) của tiết diện: 100 mm – 250 mm
- Chiều rộng (E x F): của tiết diện: 50 x 55 mm – 60 x 65 mm
- Độ dày: 1.8, 2, 2.2, 2.5 (mm)
b) Các loại thép hình Z
Cũng như các loại thép hình khác, thép hình Z gồm có 2 loại thép đen và thép mạ kẽm với ưu nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên thép hình Z mạ kẽm vẫn được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn.
c) Ứng dụng thép hình Z
Thép hình Z được ứng dụng nhiều trong xây dựng như:
- Làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng …
- Thép hình Z có thể sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) lớn hơn 6 mét.
3. Bảng giá thép hình mới nhất 2024
Bảng báo giá thép hình sẽ phụ thuộc vào từng loại thép hình cũng như độ dày sản phẩm. Khi chọn thép hình ta phải chú ý về loại thép cũng như độ dày thép. Để sử dụng vào các hạng mục khác nhau, đảm bảo tốt nhất chất lượng công trình.
4. Sông Hồng Hà – Công ty thép hình số 1 tại TPHCM
Sông Hồng Hà đã trở thành một địa chỉ cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng quen thuộc cho nhiều công trình lớn nhỏ tại TPHCM cũng như các tỉnh lân cận.
Công ty Sắt thép Sông Hồng Hà luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển. Chúng tôi luôn tự hào là đại lý tôn thép được đông đảo khách hàng lựa chọn.
a) Ưu điểm khi lựa chọn sắt thép tại Sông Hồng Hà
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vì là đại lý cấp 1 nên chúng tôi luôn mang đến khách hàng những sản phẩm với mức giá cạnh tranh trên thị trường, ngoài ra còn có chính sách ưu đãi đối với những đơn hàng lớn và hỗ trợ vận chuyển đến tận nơi công trình.
- Các sản phẩm sắt thép tại Sông Hồng Hà được bán ra với mức giá chuẩn, có tem mác rõ ràng và hóa đơn đầy đủ.
b) Cam kết dịch vụ
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng giá thị trường
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình chúng tôi luôn luôn phục vụ quý khách hàng cảm thấy hoài lòng nhất.
- Có xe giao hàng tận nơi cho quý khách hàng
- Đặt hàng và giao hàng nhanh chóng
Trên đây là những thông tin xoay quanh vấn đề Thép chữ U, hy vọng bài viết này sẽ giúp cho bạn có thêm nhiều thông tin bổ ích.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0939 066 130 – 0933 144 555
Email: thepsonghongha@gmail.com
Chưa có đánh giá nào.