1. Đặc điểm thép hộp 40×80
Thép hộp 40×80 là một trong những loại thép hình được gia công thành hình khối chữ nhật rỗng ruột, có kích thước chiều rộng là 40mm và kích thước chiều dài là 80mm.
Thép hộp 40×80 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực, không cong vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
1.1 Quy cách thép hộp 40×80
Dưới đây là quy cách, kích thước thép hộp 40×80
- Kích thước tiêu chuẩn: dài x rộng = 80mm x 40mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (đơn vị cây)
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.8mm – 10mm
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc…
- Tiêu chuẩn: ATSM, JIS, GOT…
- Mác thép: CT3, SS400, SS450…
1.2 Các loại thép hộp 40×80
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép hộp 40×80 là: Thép hộp đen 40×80 và hộp mạ kẽm 40×80. Cả 2 loại thép hộp này đều được sử dụng rất rộng rãi, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại thép thích hợp cho công trình của mình.
a) Thép hộp đen 40×80
Thép hộp đen 40×80 được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có bề mặt đen bóng. Có khả năng chịu lực, bền vững, dễ thi công. Với độ chịu lực cao, thép hộp đen 40×80 phù hợp với những công trình đòi hỏi chất lượng cao về mặt chất lượng như: Móng, dầm giằng, trụ cột…
– Ưu điểm thép hộp đen 40×80
Thép hộp đen 40×80 có những ưu điểm có thể kể đến như:
- Giá thành rẻ, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Độ bền cực lớn có thể lên đến hàng chục năm.
- Có khả năng chống chịu tốt, độ cứng cao và không bị cong vênh khi va đập.
- Có sự đa dạng về kích thước nên phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
– Nhược điểm thép hộp đen 40×80
Bên cạnh những ưu điểm, thép hộp đen 40×80 cũng có nhược điểm đó chính là tính thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa. Tuy nhiên, đây vẫn là loại thép được ưa chuộng của các công trình.
b) Thép hộp mạ kẽm 40×80
Tương tự như thép hộp đen, nhưng thép hộp mạ kẽm 40×80 bên ngoài còn được mạ thêm một lớp kẽm bằng công nghệ nhúng nóng. Lớp mạ kẽm này sẽ giúp thép hộp có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao, tăng khả năng chịu lực, độ bền vững chắc chắn hơn.
Thép hộp mạ kẽm 40×80 phù hợp với nhiều công trình và thời tiết khắc nghiệt, kể cả những công trình ngập mặn, nóng ẩm…Ngoài ra với bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình khi sử dụng.
– Ưu điểm thép hộp mạ kẽm 40×80
- Bề mặt sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao hơn so với thép đen.
- Khả năng chống oxy hóa và chống chịu tốt gấp nhiều lần so với thép hộp đen dù trong môi trường có nhiều yếu tố ảnh hưởng như: nắng gió, mưa, axit, muối biển…
- Tuổi thọ cao và cao hơn nhiều so với thép đen nhờ có lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ.
- Độ bền cao, chống chịu lực, va đập tốt.
– Nhược điểm thép hộp mạ kẽm 40×80
Nhược điểm thép hộp mạ kẽm 40×80 đó chính là giá thành cao hơn thép hộp đen. Nhưng với những ưu điểm mà nó mang lại thì đây là loại vật liệu đáng để đầu tư cho công trình của mình.
1.3 Ứng dụng thép hộp 40×80
Thép hộp chữ nhật 40×80 nói chung được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
1.4 Bảng tra trọng lượng thép hộp 40×80
Trọng lượng thép hộp 40×80 sẽ phụ thuộc vào độ dày của thép. Các bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hộp 40×80 dưới đây.
Trong đó:
- a: Chiều cao cạnh.
- b: Chiều rộng cạnh.
- t: Độ dày thép hộp.
Độ dài tiêu chuẩn: cây 6m
Quy cách thép hộp 40×80 (a x b x t)
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
40x80x0.8 | 1.50 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.70 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.80 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
2. Bảng giá thép hộp 40×80
Bảng giá thép hộp 40×80 sẽ phụ thuộc vào loại thép, độ dày cũng như số lượng thép. Dưới đây Công ty Sông Hồng Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 40×80 để các bạn có thể tiện tham khảo. Mọi thông tin tư vấn, đặt hàng vui lòng liên hệ Sông Hồng Hà để được tư vấn cụ thể nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN 40X80 | |
Quy cách thép hộp 40×80 (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Thép hộp 40x80x1.1 | 190.000 |
Thép hộp 40x80x1.2 | 210.000 |
Thép hộp 40x80x1.4 | 235.000 |
Thép hộp 40x80x1.5 | 250.000 |
Thép hộp 40x80x1.8 | 295.000 |
Thép hộp 40x80x2.0 | 315.000 |
Thép hộp 40x80x2.3 | 345.000 |
Thép hộp 40x80x2.5 | 395.000 |
Thép hộp 40x80x2.8 | 435.000 |
Thép hộp 40x80x3.0 | 470.000 |
Thép hộp 40x80x3.2 | 505.000 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 40X80 | |
Quy cách thép hộp 40×80 (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Thép hộp 40x80x1.1 | 199.000 |
Thép hộp 40x80x1.2 | 220.000 |
Thép hộp 40x80x1.4 | 255.000 |
Thép hộp 40x80x1.5 | 275.000 |
Thép hộp 40x80x1.8 | 325.000 |
Thép hộp 40x80x2.0 | 355.000 |
Thép hộp 40x80x2.3 | 395.000 |
Thép hộp 40x80x2.5 | 435.000 |
Thép hộp 40x80x2.8 | 490.000 |
Thép hộp 40x80x3.0 | 520.000 |
Thép hộp 40x80x3.2 | 563.000 |
Chưa có đánh giá nào.