Tôn lợp mái gần như là công đoạn cuối cùng trong việc xây dựng công trình nhà ở. Các dòng tôn lợp mái tại Việt Nam rất đa dạng, nhiều mẫu mã, mỗi loại có đặc tính riêng khiến nhiều người hoang mang, không rõ nên chọn loại nào.
Vậy tôn lợp mái loại nào tốt nhất? Làm sao để chọn loại tôn phù hợp với công trình, đảm bảo chất lượng sử dụng, bảo vệ mái ấm bền vững? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thêm những thông tin bổ ích về vấn đề này nhé!
1. Tôn lợp mái tốt cần phải đảm bảo những tiêu chí gì?
Loại tôn lợp mái nhà tốt là loại tôn phải đảm bảo toàn diện được các tiêu chí từ tính thẩm mỹ cho đến độ bền của loại tôn đó, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng cũng như lối kiến trúc của mỗi công trình.
Các tiêu chí cần có của tấm tôn lợp mái
a) Độ bền cao
Độ bền cao và khả năng chống chịu được điều kiện thời tiết đặc trưng của nước ta để mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài là yếu tố đầu tiên cần có của một loại tôn lợp mái tốt.
Với độ bền và tuổi thọ cao của tấm tôn lợp mái, gia chủ sẽ không mất nhiều thời gian và tiền bạc để sửa chữa hoặc thay mới những tấm tôn liên tục.
b) Tính thẩm mỹ
Ngoài tiêu chí chất lượng thì một tấm tôn tốt cũng phải đáp ứng được yếu tố thẩm mỹ cho công trình, thể hiện được phong cách của gia chủ. Tính thẩm mỹ có thể dựa vào màu sắc, kiểu dáng để giúp gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn được theo sở thích của mình.
c) Mẫu mã đa dạng, phù hợp với mọi công trình
Tôn lợp mái với mẫu mã đa dạng sẽ phục vụ được hầu hết các công trình kiến trúc từ đơn giản đến sang trọng, giúp người dùng có sự lựa chọn thích hợp cho công trình của mình.
2. Các loại tôn lợp mái nhà tốt nhất
Tôn lợp mái là vật liệu giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động của thời tiết, bên cạnh đó còn giúp tăng thêm tính thẩm mỹ của công trình. Hiện nay, có rất nhiều loại tôn lợp mái trên thị trường, nhưng nếu xét về tính thẩm mỹ cũng như độ bền thì Sắt Thép Sông Hồng Hà xin giới thiệu đến các bạn những loại tôn lợp mái được rất nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng.
Loại tôn | Tính chất | Ưu điểm – Nhược điểm |
---|---|---|
Tôn lạnh |
Là loại tôn một lớp, có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ là: 55% nhôm : 43.5% kẽm : 1.5% Silicon.
|
Ưu điểm
Nhược điểm
|
Tôn cách nhiệt |
Là loại vật liệu lợp mái có cấu tạo gồm 3 lớp: + Lớp tôn bề mặt + Lớp cách nhiệt (PU, mút xốp…) + Lớp PVC hoặc lớp giấy bạc. |
Ưu điểm
Nhược điểm
|
Tôn cán sóng | Đây là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình.
Không có các lớp xốp hay các lớp PU như tôn cách nhiệt. Có rất nhiều loại tôn cán sóng trên thị trường như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng… |
Ưu điểm
Nhược điểm
|
Tôn giả ngói | Là loại tôn có kiểu dáng, màu sắc giống hệt như ngói thật.
Thường dùng lợp mái cho những biệt thự, kiến trúc mái đa tầng và có độ dốc lớn
|
Ưu điểm
|
3. Các loại sóng tôn lợp mái nhà phổ biến
Hiện nay tôn lợp mái được cán thành nhiều sóng, việc cán sóng tôn giúp tăng khả năng chịu lực so với tôn phẳng và giúp tản nhiệt tốt hơn. Tùy vào mục đích sử dụng mà gia chủ có thể lựa chọn những loại sóng tôn để lợp mái như:
3.1 Các loại sóng tôn lợp mái nhà
- Tôn 5 sóng vuông: Có thiết kế với 5 sóng, sóng cao thoát nước nhanh.
- Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
- Tôn 9 sóng vuông: Tôn 9 sóng vuông sóng cao 21mm sử dụng thép nền G550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ lớp sơn màu chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Tôn 11 sóng vuông: Tôn 11 sóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế. Tôn thành phẩm đạt chất lượng cao có biên dạng sóng chuẩn, sắc nét.
3.2 Độ dày tôn lợp mái nhà
Độ dày tôn lợp mái liên quan đến một số yếu tố kỹ thuật nhất định của ngôi nhà. Độ dày của tôn được tính bằng zem, tôn nặng dày thì khối lượng càng nặng nhưng độ bền càng cao, tuy nhiên bạn vẫn nên lựa chọn tôn có độ dày phù hợp với kiến trúc. Tư vấn và báo giá tôn lợp nhà cập nhật mới nhất từ nhà mày
Chúng ta biết zem là đơn vị tính độ dày của tôn nhưng 1 zem bằng bao nhiêu mm? 1 zem bằng 0,1mm, 2 zem bằng 0,2mm, tương tự như vậy 10 zem bằng 1mm.
Phần mái thường xuyên chịu tác động của mưa, bão, nắng gió nên cần đảm bảo có độ bền vững, chống chịu tác động từ môi trường. Vật liệu lợp mái chất lượng, có độ dày, kích thước phù hợp đảm bảo an toàn cho không gian sống, giữ vững cấu trúc kết cấu móng và công trình.
Các loại tôn lợp mái có nhiều độ dày khác nhau nhưng có 2 loại thường được khách hàng lựa chọn là độ dày 4 zem và 5 zem. Đây là 2 độ dày lý tưởng cho hầu hết công trình có kết cấu kẹp chặt, có khả năng chống chịu được các tác động của môi trường, thời tiết mà vẫn giữ được độ bền. Độ dày tôn phù hợp cũng tăng khả năng chống nóng, giảm tiếng ồn khi mưa to, gió lốc hoặc các âm thanh khác.
Để tăng hiệu quả sử dụng, nhiều chủ thầu lựa chọn tôn 4 zem hoặc 5 zem cùng với miếng cách nhiệt. Vật liệu cách nhiệt này tăng khả năng chống nóng, đặc biệt là những quốc gia có khí hậu nóng ẩm quanh năm như Việt Nam. Kết hợp lớp mút chống nóng còn giúp giảm tiếng ồn, tránh thấm nước từ bên ngoài, nâng cao chất lượng sống.
>> Quý khách xem thêm: Độ dày của tôn
Hiện nay có những thương hiệu tôn đã khẳng định tên tuổi và vị thế trên thị trường được rất nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn như: Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Phương Nam, Tôn Olympic
4. Những mẫu nhà lợp mái tôn đẹp nhất hiện nay
Sắt Thép Sông Hồng Hà xin giới thiệu đến các bạn những mẫu nhà lợp mái tôn đẹp với thiết kế đẹp mắt, độc đáo. Mọi thông tin về giá tôn lợp mái vui lòng liên hệ: 0933144 555 hoặc 0939066130
Mẫu nhà lợp mái tôn với thiết kế hiện đại, sang trọng
Mẫu nhà lợp mái tôn màu xanh đẹp mắt
Mẫu nhà lợp mái tôn đỏ
Mẫu nhà lợp mái tôn 2 tầng độc đáo
Mẫu nhà lợp mái tôn với thiết kế lạ mắt, ấn tượng
5. Mua tôn lợp mái ở đâu giá tốt?
Các chủ đầu tư, chủ thầu ưu tiên lựa chọn mua tôn tại CÔNG TY SẮT THÉP SÔNG HỒNG HÀ. Chúng tôi là đơn vị có kinh nghiệm nhiều năm trên thị trường, là nhà phân phối cấp 1 của các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,…
Các dòng tôn đa dạng về mẫu mã, quy cách, màu sắc, giúp bạn dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp. Sản phẩm có thông tin rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ, thông số kỹ thuật, bạn được kiểm tra vật liệu kỹ lưỡng trước khi chọn mua.
Vì là đại lý cấp 1, chúng tôi có mức giá tôn lợp nhà cạnh tranh, chiết khấu cao giúp quý khách hàng tiết kệm tối đa chi phí. Để được tư vấn chi tiết về các dòng tôn chất lượng, xin mời quý khách liên hệ hotline công ty Sông Hồng Hà.
>> Quý khách xem thêm: Tôn cách nhiệt
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0939 066 130 – 0933 144 555.
Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepsonghongha
Email: thepsonghongha@gmail.com – steelshh.jsc@gmail.com