Bảng giá vật liệu cách nhiệt( Mút xốp, bông thủy tinh, bông khoán)
-
Xốp cách nhiệt
-
Bông thủy tinh
-
Bông khoán
Vật liệu cách nhiệt có tác dụng ngăn chặn, hạn chế phần lớn nhiệt lượng từ bên ngoài tác động đến ngôi nhà của bạn. Giúp điều hòa không khí tốt hơn, giảm sự ngột ngạt, hầm nóng trong những mùa hè nắng nóng. Đây cũng là ly do, vật liệu cách nhiệt ngày nay được nhiều khách hàng lựa chọn.
1. Các loại vật liệu cách nhiệt phổ biến
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều vật liệu cách nhiệt, nhưng phổ biến các loại sau đây:
a) Bông thủy tinh cách nhiệt
Bông thủy tinh hay là một vật liệu cách nhiệt được làm từ sợi thủy tinh sắp xếp theo một kết cấu tương tự giống như sợi len.
b) Bông khoáng cách nhiệt Rockwool
Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy được sản xuất, tác chế từ đá và quặng nung chảy được quay li tâm để tạo thành những sợi như len có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu được nhiệt độ lên tới 850°C.
c) Các loại xốp cách nhiệt chống nóng
Xốp cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ nên rất dễ dàng vận chuyển. Đây cũng là một trong số các vật liệu chống nóng rất hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp cách nhiệt còn có khả năng cách âm đáng ngạc nhiên.
Hiện tại có 4 loại xốp cách nhiệt phổ biến nhất trên thị trường là xốp cách nhiệt OPP, xốp chống nóng COOL FOAM XPS, xốp cách nhiệt chống nóng EPS và Mút xốp cách nhiệt EPS thường
2. Bảng giá vật liệu cách nhiệt
Xin gửi bảng giá vật liệu cách nhiệt để quý khách tiện tham khảo, mọi thông tin vui lòng liên hệ: 0933 144 555 để được nhân viên tư vấn báo giá chi tiêt.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT | |||
Tên hàng hóa | Quy cách | Màu sắc | Đơn giá/m2 |
Mút PE-OPP | 2mm*101cm*150m | Trắng | 10.8 |
Mút PE-OPP | 3mm*101cm*100m | Trắng | 11.4 |
Mút PE-OPP | 5mm*101cm*100m | Trắng | 16 |
Mút PE-OPP | 8mm*101cm*50m | Trắng | 18 |
Mút PE-OPP | 10mm*101cm*50m | Trắng | 28 |
Mút PE-OPP | 15mm*101cm*50m | Trắng | 31 |
Mút PE-OPP | 20mm*101cm*50m | Trắng | 13.3 |
Mút PE-OPP | 3mm*113cm*300m | Trắng | 15.5 |
Mút PE-OPP | 4mm*113cm*200m | Trắng | 15.5 |
Túi khí P2 | 1.55m * 40m | Trắng | 19.7 |
Túi khí P1 | 1.55m *40m | Trắng | 17 |
Xốp hơi | 1.4m * 100m | Trắng | 8.2 |
Bông khoán | Tỷ trọng 40kg/m | Vàng | 350 |
5xm*60*1.2 | |||
Bông khoán | Tỷ trọng 50kg/m | Vàng | 370 |
5xm*60*1.2 | |||
Bông khoán | Tỷ trọng 60kg/m | Vàng | 385 |
5cm*60*1.2 | |||
Bông thủy tinh | 1.2*30m*50mm | Trắng | 23 |
12kg/m | |||
Cao su non | 1m*10m | 460 | |
EPS | Khối | 395 |