Trang chủ

Cửa hàng

Tôn Hoa Sen

Tôn Đông Á

Tôn cách nhiệt

Bảng giá tôn

Giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Mã màu

Bảng giá vật liệu cách nhiệt( Mút xốp, bông thủy tinh, bông khoán)

5.0/5 (3 votes)

Vật liệu cách nhiệt chống nóng gồm những loại nào? Vật liệu cách nhiệt có tác dụng ngăn chặn, hạn chế phần lớn nhiệt lượng từ bên ngoài tác động đến ngôi nhà của bạn. Tư vấn báo giá vật liệu cách nhiệt liên hệ : 0933 144 555

Loại sóng
  • Xốp cách nhiệt
  • Bông thủy tinh
  • Bông khoán

Vật liệu cách nhiệt có tác dụng ngăn chặn, hạn chế phần lớn nhiệt lượng từ bên ngoài tác động đến ngôi nhà của bạn. Giúp điều hòa không khí tốt hơn, giảm sự ngột ngạt, hầm nóng trong những mùa hè nắng nóng. Đây cũng là ly do, vật liệu cách nhiệt ngày nay được nhiều khách hàng lựa chọn.

Vật liệu cách nhiệt

1. Các loại vật liệu cách nhiệt phổ biến

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều vật liệu cách nhiệt, nhưng phổ biến các loại sau đây:

a) Bông thủy tinh cách nhiệt

Bông thủy tinh hay là một vật liệu cách nhiệt được làm từ sợi thủy tinh sắp xếp theo một kết cấu tương tự giống như sợi len.

b) Bông khoáng cách nhiệt Rockwool

Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy được sản xuất, tác chế từ đá và quặng nung chảy được quay li tâm để tạo thành những sợi như len có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu được nhiệt độ lên tới 850°C.

c) Các loại xốp cách nhiệt chống nóng

Xốp cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ nên rất dễ dàng vận chuyển. Đây cũng là một trong số các vật liệu chống nóng rất hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp cách nhiệt còn có khả năng cách âm đáng ngạc nhiên.

Hiện tại có 4 loại xốp cách nhiệt phổ biến nhất trên thị trường là xốp cách nhiệt OPP, xốp chống nóng COOL FOAM XPS, xốp cách nhiệt chống nóng EPS và Mút xốp cách nhiệt EPS thường

2. Bảng giá vật liệu cách nhiệt

 Xin gửi bảng giá vật liệu cách nhiệt để quý khách tiện tham khảo, mọi thông tin vui lòng liên hệ: 0933 144 555 để được nhân viên tư vấn báo giá chi tiêt.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
Tên hàng hóa Quy cách Màu sắc Đơn giá/m2
Mút PE-OPP 2mm*101cm*150m Trắng 10.8
Mút PE-OPP 3mm*101cm*100m Trắng 11.4
Mút PE-OPP 5mm*101cm*100m Trắng 16
Mút PE-OPP 8mm*101cm*50m Trắng 18
Mút PE-OPP 10mm*101cm*50m Trắng 28
Mút PE-OPP 15mm*101cm*50m Trắng 31
Mút PE-OPP 20mm*101cm*50m Trắng 13.3
Mút PE-OPP 3mm*113cm*300m Trắng 15.5
Mút PE-OPP 4mm*113cm*200m Trắng 15.5
Túi khí P2 1.55m * 40m Trắng 19.7
Túi khí P1 1.55m *40m Trắng 17
Xốp hơi 1.4m * 100m Trắng 8.2
Bông khoán Tỷ trọng 40kg/m Vàng 350

5xm*60*1.2
Bông khoán Tỷ trọng 50kg/m Vàng 370

5xm*60*1.2
Bông khoán Tỷ trọng 60kg/m Vàng 385

5cm*60*1.2
Bông thủy tinh 1.2*30m*50mm Trắng 23

12kg/m
Cao su non 1m*10m
460
EPS
Khối 395